Điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2020 chính xác nhất

Các trường Đại học Kinh tế đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng hệ đại học năm 2020 vào các ngành khác nhau bằng chung phương thức là sử dụng kết quả thi Tốt nghiệp THPT. Cụ thể, điểm chuẩn Đại học Kinh tế 2020 của các trường sẽ được trình bày chi tiết trong nội dung dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2020 chính xác

Để tra cứu điểm chuẩn Đại học Kinh tế của các trường năm 2020 chính xác nhất, các bạn học sinh có thể kiểm tra trực tiếp trên trang website chính thức của các trường. Nhằm giúp cho các học sinh, sinh viên và phụ huynh tiết kiệm thêm thời gian tìm thông tin, chúng tôi sẽ liệt kê danh sách điểm chuẩn của các trường Đại học Kinh tế năm 2020. Lưu ý, điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân 2020

Theo như khảo sát, ghi nhận điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc quân năm 2020 cao nhất là 28 điểm đối với ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Đặc biệt, năm 2020 không ngành của trường có điểm chuẩn dưới 24 điểm, thấp nhất cũng chỉ 24,50 đối với ngành Kinh tế học Tài chính (FE).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân qua các năm 2018, 2019 và 2020 theo từng ngành cụ thể như sau:

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kế toán 23.6 25.35 27,15
Kiểm toán     27,55
Kinh tế quốc tế 24.35 26.15 27,75
Kinh doanh quốc tế 24.25 26.15 27,80
Marketing 23.6 25.60 27,55
Quản trị kinh doanh 23 25.25 27,20
Tài chính – Ngân hàng 22.85 25  
Kinh doanh thương mại 23.15 25.10 27,25
Kinh tế 22.75 24.75 26,90
Quản trị khách sạn 23.15 25.40 27,25
Quản trị nhân lực 22.85 24.90 27,10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.75 24.85 26,70
Khoa học máy tính 21.5 23.70 26,40
Hệ thống thông tin quản lý 22 24.30 26,75
Bất động sản 21.5 23.85 26,55
Bảo hiểm 21.35 23.35 26
Thống kê kinh tế 21.65 23.75 26,45
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) 21.45 24.15 26,45
Kinh tế đầu tư 22.85 24.85 27,05
Kinh tế nông nghiệp 20.75 22.60 25,65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 20.75 22.50 25,60
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) 30.75 33.65 35,60
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) 22.1 24.25  
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) 21    
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) 28.75    
Kinh tế phát triển (tách ra từ ngành Kinh tế) 22.3 24.45 26,75
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ – tách ra từ ngành Kinh tế) 21.25 23.60 26,25
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.75 23.35 26,15
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) 20.5 22.65 25,60
Luật   23.10 26,20
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) 22.35 24.50 26,65
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) 20.5 22.50 25,85
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) 21.75 24.10 26,60
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23.85 26 28
Thương mại điện tử 23.25 25.60 27,65
Quản lý dự án 22 24.40 26,75
Quan hệ công chúng 24 25.50 27,60
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) – (tiếng Anh hệ số 2) 28 31 33,55
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh 21.5 23.50 25,85
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)   23 25,80
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)   24.65 26.50
Kinh doanh số (E-BDB)   23.35 26.10
Phân tích kinh doanh (BA)   23.35 26.30
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   23.15 26
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)   22.75 25.75
Công nghệ tài chính (BFT)   22.75 25,75
Đầu tư tài chính (BFI) – (Tiếng Anh hệ số 2)   31.75 34,55
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) – (Tiếng Anh hệ số 2)   33.35 34,50
Quản lý công và chính sách (E-PMP)   21.50 25,35
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) – (Tiếng Anh hệ số 2)   31.75 34,25
Ngân hàng (CT1)     26,95
Tài chính công (CT2)     26,55
Tài chính doanh nghiệp (CT3)     27,25
Quản trị kinh doanh (E-BBA)     26,25
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)     26,65
Kinh tế học tài chính (FE)     24,50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  – (Tiếng Anh hệ số 2)     35,55

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật 2020

Theo thông tin từ Hội đồng tuyển sinh của trường thì trung bình trúng tuyển vào trường năm 2020 là 26,3 điểm. Trong đó, điểm trung bình trúng tuyển khối ngành Kinh tế là 25,98 điểm, Kinh doanh và quản lý là 26,51 điểm và Luật là 25,75 điểm. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật năm 2020 như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật 7380101_504CP A00, A01, D01 22.2
2 Luật 7380101_504CP DGNL 740
3 Toán kinh tế 7310108_413 DGNL 750
4 Toán kinh tế 7310108_413 A00, A01, D01 24.85
5 Luật 7380107_502C DGNL 850
6 Luật 7380107_502C A00, A01, D01 26.45 Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế (Chất lượng cao)
7 Tài chính-Ngân hàng 7340201_414C DGNL 750
8 Kinh tế 7310106_402C DGNL 880
9 Kinh tế 7310106_402C A00, A01, D01 27.2
10 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404CA A00, A01, D01 24.6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
11 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404CA DGNL 740
12 Quản trị kinh doanh 7340101_407CA DGNL 815
13 Kinh tế 7310101_403C DGNL 760
14 Quản trị kinh doanh 7340101_407CA A00, A01, D01 25.2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
15 Kinh tế 7310101_403C A00, A01, D01 24.55
16 Luật 7380101_504C DGNL 740
17 Quản trị kinh doanh 7340101_415 DGNL 820
18 Quản trị kinh doanh 7340101_415 A00, A01, D01 25.55 Quản trị du lịch và lữ hành
19 Luật 7380101_504C A00, A01, D01 24.35
20 Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA A00, A01, D01 26.7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
21 Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA DGNL 895
22 Luật 7380107_501C DGNL 800
23 Luật 7380107_501C A00, A01, D01 25.8 Luật kinh tế – Luật kinh doanh (chất lượng cao)
24 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C DGNL 770
25 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C A00, A01, D01 25.5 Chất lượng cao
26 Luật 7380107_502 DGNL 870
27 Luật 7380107_502 A00, A01, D01 26.62 Luật kinh tế – Luật thương mại quốc tế
28 Kế toán 7340301_405CA DGNL 730
29 Kế toán 7340301_405CA A00, A01, D01 23.5
30 Kinh tế 7310101_401C DGNL 800
31 Thương mại điện tử 7340122_411C DGNL 840
32 Thương mại điện tử 7340122_411C A00, A01, D01 26.6 Chất lượng cao
33 Kinh tế 7310101_401C A00, A01, D01 25.5
34 Kinh tế 7310106_402 A00, A01, D01 27.45
35 Kinh tế 7310106_402 DGNL 930
36 Luật 7380101_503C DGNL 760
37 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404C A00, A01, D01 25.7 Chất lượng cao
38 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404C DGNL 830
39 Luật 7380101_503C A00, A01, D01 23.8 Luật dân sự
(Chất lượng cao)
40 Quản trị kinh doanh 7340101_407C DGNL 865
41 Quản trị kinh doanh 7340101_407C A00, A01, D01 26.5 Chất lượng cao
42 Kinh doanh quốc tế 7340120_408C DGNL 915
43 Kinh doanh quốc tế 7340120_408C A00, A01, D01 27.3
44 Kinh tế 7310101_403 A00, A01, D01 25.35
45 Kinh tế 7310101_403 DGNL 780
46 Luật 7380101_504 A00, A01, D01 25.25 Luật tài chính – Ngân hàng
47 Luật 7380107_501 DGNL 880
48 Luật 7380107_501 A00, A01, D01 26.3 Luật kinh tế – Luật kinh doanh
49 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 DGNL 825
50 Khoa học máy tính 7340302_409C DGNL 810
51 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 A00, A01, D01 26.45
52 Khoa học máy tính 7340302_409C A00, A01, D01 26.1 Chất lượng cao
53 Kế toán 7340301_405C DGNL 800
54 Kế toán 7340301_405C A00, A01, D01 25.35 Chất lượng cao
55 Marketing 7340115_410C A00, A01, D01 26.9 Chất lượng cao
56 Marketing 7340115_410C DGNL 905
57 Kinh tế 7310101_401 A00, A01, D01 26.25
58 Thương mại điện tử 7340122_411 DGNL 880
59 Kinh tế 7310101_401 DGNL 850
60 Thương mại điện tử 7340122_411 A00, A01, D01 27.5
61 Luật 7380101_503 DGNL 790
62 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404 DGNL 840
63 Luật 7380101_503 A00, A01, D01 25 Luật dân sự
64 Tài chính-Ngân hàng 7340201_404 A00, A01, D01 26.15
65 Quản trị kinh doanh 7340101_407 DGNL 900
66 Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D01 26.9
67 Kinh doanh quốc tế 7340120_408 DGNL 930
68 Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00, A01, D01 27.4
69 Khoa học máy tính 7340302_409 DGNL 860
70 Khoa học máy tính 7340302_409 A00, A01, D01 26.7
71 Kế toán 7340301_405 DGNL 850
72 Kế toán 7340301_405 A00, A01, D01 26.3
73 Marketing 7340115_410 DGNL 920
74 Marketing 7340115_410 A00, A01, D01 25.55
75 Toán kinh tế 7310108_413C A00, A01, D01 23 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chình
(chất lượng cao)
76 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416C A00, A01, D01 25.25 Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
(chất lượng cao)

Như vậy, điểm chuẩn Đại học Kinh tế năm 2020 của các trường có thay đổi so với những năm trước đây. Vì vậy, thí sinh muốn lựa chọn ngành theo học phải biết chính xác và cụ thể về chỉ tiêu và điểm chuẩn của ngành học đó.

 

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *