Theo thông tin mới nhất được cập nhật từ bảng tin giá vàng 24k hôm nay ghi nhận vào lúc 9:30:46 sáng hôm nay. Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay có nhiều biến đổi lớn trong cả nước.
Thông tin giá vàng nhẫn 9999 hôm nay trong cả nước
Bảng giá vàng nhẫn 9999 trong nước
THỊ TRƯỜNG | LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Vàng SJC 1L – 10L | 36.340 | 36.490 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 36.370 | 36.770 | |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 36.370 | 36.870 | |
Vàng nữ trang 99,99% | 35.890 | 36.490 | |
Vàng nữ trang 99% | 35.429 | 36.129 | |
Vàng nữ trang 75% | 26.120 | 27.520 | |
Vàng nữ trang 58,3% | 20.026 | 21.426 | |
Vàng nữ trang 41,7% | 13.968 | 15.368 | |
Hà Nội | Vàng SJC | 36.340 | 36.510 |
Đà Nẵng | Vàng SJC | 36.340 | 36.510 |
Nha Trang | Vàng SJC | 36.330 | 36.510 |
Cà Mau | Vàng SJC | 36.340 | 36.510 |
Buôn Ma Thuột | Vàng SJC | 36.330 | 36.510 |
Bình Phước | Vàng SJC | 36.310 | 36.520 |
Huế | Vàng SJC | 36.340 | 36.510 |
Biên Hòa | Vàng SJC | 36.340 | 36.490 |
Miền Tây | Vàng SJC | 36.340 | 36.490 |
Quãng Ngãi | Vàng SJC | 36.340 | 36.490 |
Đà Lạt | Vàng SJC | 36.360 | 36.540 |
Long Xuyên | Vàng SJC | 36.340 | 36.490 |
Bảng giá vàng Eximbank
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 | 3.650.000 | 3.657.000 |
Đơn vị tính: VNĐ/c |
Bảng giá vàng Maritime Bank
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 | 3.655.000 | 3.667.000 |
Đơn vị tính: VNĐ/c |
Bảng giá vàng VIETINBANK GOLD
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 | 3.656.000 | 3.670.000 |
Đơn vị tính: VNĐ/c |
Bảng giá vàng TPBANK GOLD
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
Vàng miếng SJC 99,99 | 3.655.000 | 3.665.000 |
Đơn vị tính: VNĐ/c |
Tham khảo thêm bảng giá vàng các thương hiệu khác trong nước
Bảng giá vàng các tổ lớn | ||
Tên | Mua | Bán |
Nhẫn SJC 99,99 | 36,37 | 36,77 |
PNJ Nhẫn 24K | 36,20 | 36,71 |
Vàng Nhẫn tròn trơn BTMC | 36,15 | 36,64 |
Nhẫn PHÚ QUÝ 24K | 36,10 | 36,55 |
Mi Hồng 999 | 36,10 | 36,40 |
Ngọc Hải 24K Long An | 35,85 | 36,25 |
Ngọc Hải 24K Bến Tre | 35,85 | 36,25 |
PNJ NT 24K | 35,81 | 36,61 |
Ngọc Hải 24K Mỹ Tho | 35,80 | 36,25 |
Ngọc Hải 24K Tân Hiệp | 35,80 | 36,25 |
Ngọc Hải 24K HCM | 35,65 | 36,25 |
Mi Hồng 985 | 35,31 | 36,10 |
Mi Hồng 980 | 35,11 | 35,95 |
Ngọc Hải 17K Bến Tre | 26,29 | 27,79 |
Ngọc Hải 17K Long An | 26,29 | 27,79 |
Ngọc Hải 17K Tân Hiệp | 26,29 | 27,79 |
Ngọc Hải 17K Mỹ Tho | 26,29 | 27,79 |
PNJ NT 18K | 26,21 | 27,61 |
Ngọc Hải 17K HCM | 25,79 | 27,79 |
Mi Hồng 759 | 25,50 | 27,55 |
Mi Hồng 680 | 22,50 | 24,25 |
Mi Hồng 610 | 21,50 | 23,25 |
PNJ NT 14K | 20,17 | 21,57 |
Nhận định giá vàng nhẫn 9999 hôm nay
Giá vàng nhẫn 999 hôm nay nhìn chung có nhiều sự thay đổi trong cả nước. Với mức giá hiện tại trong nước cho thấy giá vàng vẫn đang duy trì một mức giá khá ổn định không quá cao, cũng không quá thấp.
Khu vực đang có mức giá cao nhất trong nước hiện tại vẫn đang là khu vực TP.HCM với mức giá bán ra khá tốt. Các khu vực còn lại vẫn duy trì mức giá ổn định.
Thông tin thêm về giá vàng thế giới hôm nay, giá vàng thế giới trên sàn giao dịch Kitco ghi nhận 1.288.80 USD/oz sụt giảm 02 USD so với ngày hôm qua.
Dự đoán giá vàng nhẫn 9999 hôm nay trong những ngày tới có thể sẽ vẫn ổn định, do ảnh hưởng từ giá vàng thế giới nên giá vàng trong nước có thể sẽ không quá nhiều biến đổi lớn.
Thông tin giá vàng nhẫn 9999 hôm nay đến đây là hết. Chúng tôi sẽ tiếp tục gửi đến bạn đọc những thông tin mới nhất khi có biến động. Mời bạn đọc đoán đọc bảng tin giá vàng hôm nay tại trang Caferock tại chuyên mục giá vàng 24k hôm nay để cập nhật những thông tin giá vàng mới nhất mỗi ngày.